3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =1,5kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =5000kg
c. 2500g =2,5kg f. 450mg = …..g
d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng
f. 450mg = …..g
2500mg= 2,5gam
1,25kg=12,5 lạng
450mg=0,45g
Câu 3: Đổi các đơn vị đo độ dài, đổi các đơn vị đo khối lượng như sau:
3.1/ Đổi các đơn vi đo độ dài sau đây:
a. 125m = … km d. … km = 850m
b. 1896mm = … m e. 12500nm = … mm
c. … mm = 0,15m f. … cm = 0,5dm
3.2/ Đổi các đơn vi đo khối lượng sau đây:
a. 1500g =….. kg d. 2500mg = ….g
b. 1,25kg =….. lạng e. 0,5 tấn =…..kg
c. 2500g =……. kg f. 450mg = …..g
3.1
a: =0,125
b: 1,896
c: 150
d: 0,85
a)15dm=150m
b)150cc= 15 cm3
c)15 lạng=1,5kg
d)1,5m3= 150dm3
cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng
Đổi các đơn vị sau:
a) 1,5 m3 = ........ lít=......ml
b) 1500g=.......lạng=......kg
Câu 7. | Trong các đơn vị khối lượng sau đây: tấn, tạ, lạng, gam đơn vị nào là | ||
đơn vị đo lớn nhất? | |||
A. Tấn | B. Tạ | C. Lạng | D. Gam |
Câu 8. | Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng nào? |
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn | B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí |
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng D. A hoặc B
Câu 9. Cách sử dụng kính lúp cầm tay là
A. Điều chỉnh ánh sáng bằng gương phản chiếu ánh sáng rồi quan sát.
B. Đặt mặt kính lúp lên vật rồi quan sát.
C. Để mặt kính gần mẫu vật quan sát, mắt nhìn vào mặt kính và điều chỉnh khoảng
cách sao cho nhìn rõ vật.
D. Đặt và cố định tiêu bản rồi quan sát. Sử dụng hệ thống ốc điều chỉnh để quan sát rõ
vật mẫu.
Câu 10. A. Giờ | Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là: | |
B. Giây | C. Phút | D. Ngày |
Câu 11. phòng? | Tại sao sau khi làm thí nghiệm xong cần phải rửa sạch tay bằng xà |
A. Loại bỏ những hóa chất gây ăn mòn vẫn bám trên tay.
B. Tránh gây nguy hiểm cho những người sau tiếp xúc làm việc trong phòng thí
nghiệm.
C. Tránh vi khuẩn nguy hại tới sức khỏe có thể dính trên tay khi làm thí nghiệm.
D. Cả A và C đều đúng
1)Tính trọng lượng của các vật có khối lượng sau :
a)2 kg
b)500g
c)200mg
d)5 tấn
e)6 lạng
f)3,5 kg
2)Tính khối lượng các vật có trọng lượng sau :
a)9000N
b)600N
c)750N
d)25N
e)7,5N
e)625N
Vật lý nha
1. tính trọng lượng;
a) 2kg = 20N
b) 500g = 5N
c) 200mg = 0,002N
d) 5 tấn = 10 000N
e) 6 lạng = 6N
f) 3,5kg = 35N
2. tính khối lượng
a) 9000N = 900 kg
b) 600N = 60 kg
c) 750N = 75kg
d) 25N = 2,5kg
e) 7,5N = 0,75kg
e) 625N = 62,5kg
Chúc bạn học tốt
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
5,762
3,065
1,985
0,089
4,955
0,285
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = 5,762…. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …3,065… tấn ;
c)1985kg =…1,985.. tấn ;
d) 89kg = …0,089. tấn ;
e) 4955g =4,955…. kg ;
g) 285g = …0,285…kg
Hãy cho biết đơn vị đo khối lượng chính thức của nước ta .
Đổi khối lượng 0,5 kg ra đơn vị g , đổi khối lượng 0,5 t ra đơn vị kg .
ĐƠN VỊ ĐO CHÍNH THỨC CỦA NƯỚC TA LÀ KG
0,5KG ĐỔI RA LÀ 500G
0,5TẤN ĐỔI RA LÀ 500KG
QUÁ DỄ
* Trả lời:
\(-\) Đơn vị đo khối lượng của nước ta là kilogram. Kí hiệu là kg.
\(-\) Đổi: \(0,5kg=500g\)
\(0,5\) tấn \(=500kg\)
Cho các phát biểu sau:
a) Đơn vị của khối lượng là gam.
b) Cân dùng để đo khối lượng của vật.
c) Cân luôn luôn có hai đĩa.
d) Một tạ bằng 100 kg.
e) Một tấn bằng 100 tạ.
f) Một tạ bông có khối lượng ít hơn 1 tạ sắt.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Các phát biểu đúng là a, b và d ⇒ Đáp án B